Tiếng anh

Con cá heo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cá cờ, con cá đuối, con cá thờn bơn, con sứa, con cá hồi, con cá chim, con cá thu, con cá heo, con cá hải tượng, con cá kiếm, con cá ngừ, con cầu gai, con sao biển, cá cơm, con hàu, con trai biển, con cá hề, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con cá heo. Nếu bạn chưa biết con cá heo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con cá heo tiếng anh là gì
Con cá heo tiếng anh là gì

Con cá heo tiếng anh là gì

Dolphin /´dɔlfin/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Dolphin.mp3

Để đọc đúng từ dolphin rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dolphin rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /´dɔlfin/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dolphin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ dolphin này để chỉ chung cho con cá heo. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống cá heo, loại cá heo nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cá heo đó.

Con cá heo tiếng anh là gì
Con cá heo tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con cá heo thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  • Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Squid /skwɪd/: con mực
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
  • Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Piggy /’pigi/: con lợn con
  • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Bear /beər/: con gấu
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
Con cá heo tiếng anh là gì
Con cá heo tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cá heo tiếng anh là gì thì câu trả lời là dolphin, phiên âm đọc là /´dɔlfin/. Lưu ý là dolphin để chỉ con cá heo nói chung chung chứ không chỉ loại cá heo cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ dolphin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dolphin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dolphin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Bạn đang xem bài viết: Con cá heo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button