Tiếng anh

8 Cách phát âm U trong tiếng Anh chuẩn người bản ngữ – Monkey

Giới thiệu chữ U trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ U trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 21 và là nguyên âm thứ 5 sau chữ O. Chữ U trong tiếng Anh có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase – U

  • Chữ thường: Lowercase – u

Chữ U là gì trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, chữ U là viết tắt của “universal”: Được sử dụng ở Anh, nói về bộ phim hoặc biểu tượng cho bộ phim phù hợp với trẻ em ở mọi lứa tuổi.

Chữ U là gì trong tiếng Anh? (Ảnh: Internet)

Một số từ vựng có chứa chữ U và cách phát âm

Chữ U có 8 cách phát âm chính. Bảng dưới đây gồm các từ có chứa chữ U và cách phát âm giúp bạn làm quen trước khi học cách đọc chuẩn ở phần sau.

Cách phát âm U trong bảng chữ cái tiếng Anh

Khi U là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ U phát âm là /juː/.

Cách phát âm chữ U:

Cách phát âm chữ U trong 1 từ tiếng Anh

Chữ U trong tiếng Anh có 8 cách phát âm là: /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/. Chi tiết các cách đọc được hướng dẫn trong phần dưới đây:

Cách phát âm chữ U trong 1 từ tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Cách 1: Phát âm U là /ʌ/ – UP sound

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm là /ʌ/: Các từ có tận cùng là U + phụ âm thì U = /ʌ/ như: cut, must, gun, ugly, bug,…

Cách phát âm /ʌ/: /ʌ/ là một nguyên âm ngắn được phát âm với hàm mở ở giữa, âm đầu ở giữa hoặc hơi lùi lại, môi thả lỏng. Các bước phát âm như sau:

  • B1: Đôi môi của bạn nên thả lỏng, không tròn hoặc xòe ra.

  • B2: Hãy để lưỡi của bạn nằm ở giữa miệng mà không chạm vào bất kỳ phần nào của miệng.

  • B3: Thở ra và để dây thanh âm của bạn rung lên.

Ví dụ:

Cách 2: Phát âm U là /ju:/

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm là /ju:/: Khi U đứng trước các âm e, el, se, sic, te, w như you, use, unit, music, beautiful, university, human, computer,…

Cách phát âm /ju:/: Gần giống với âm iu trong tiếng Việt nhưng hơi kéo dài hơn một chút. Cách đọc sẽ nối từ âm /i/ sang âm /u/.

Ví dụ:

Cách 3: Phát âm U là /u:/ – U dài

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /u:/ là khi U đứng trước các âm a, be, ce, de, e, i, ne, o như: blue, brute, flute, salute, lunacy, lubricant,…

Cách phát âm /u:/:

Ví dụ:

Cách 4: Phát âm U là /ɜ:/ – IR sound

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ R: burn, burglar, curtain, burst, burden, curl, surgeon, occur,…

Cách phát âm /ɜ:/: /ɜ:/ có cách phát âm tương tự như âm /ə/, nhưng hai dấu chấm nhỏ có nghĩa là nó là một âm dài hơn. Để tạo ra âm thanh, hãy đặt lưỡi của bạn thấp, ở giữa miệng và kéo dài môi ra, sau đó tạo ra một âm thanh dài với miệng thư giãn.

Ví dụ:

Cách 5: Phát âm U là /jʊ/

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /jʊ/ là khi U đứng trước cụm “re”: cure, pure, endure,…

Cách phát âm /jʊ/: Là sự kết hợp của âm /j/ và âm /ʊ/ như sau:

  • Cách đọc /j/: Khi phát âm, nâng phần trước lưỡi lên gần ngạc cứng, đẩy khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí, làm rung dây thanh quản ở cổ họng. Môi hơi mở. Khi luồng khí phát ra thì môi mở rộng, phần giữa lưỡi hơi nâng lên, thả lỏng.

  • Cách đọc /ʊ/: Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp.

Ví dụ:

Cách 6: Phát âm U là /ɪ/

/ɪ/ là nguyên âm ngắn trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /ɪ/ là khi U đứng trước “i”: biscuit, build, guilt,…

Cách phát âm /ɪ/: Giống âm “i” của tiếng Việt nhưng ngắn hơn, bật nhanh.

Ví dụ:

Cách 7: Phát âm U là /aɪ/

/aɪ/ là nguyên âm đôi trong bảng IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /aɪ/ khi U đứng trước y: buy, guy, require, guide, acquire, quite,…

Cách phát âm /aɪ/:

Ví dụ:

Cách 8: Phát âm U là /ʊ/ – U ngắn

/ʊ/ là nguyên âm ngắn trong bảng IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ U được phát âm /ʊ/ là khi U đứng trước ll, sh và tch: full, pull, put, should, would, sugar,…

Cách phát âm /ʊ/: Khá giống âm ư của tiếng Việt. Khi phát âm, không dùng môi mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Khẩu hình miệng với môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp.

Ví dụ:

Hướng dẫn luyện phát âm chữ U tiếng Anh đúng chuẩn

Vì có đến 8 cách phát âm U trong tiếng Anh nên bạn có thể gặp khó khăn trong việc ghi nhớ cách đọc từng trường hợp. Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn luyện phát âm chữ U hiệu quả nhất:

Hướng dẫn luyện phát âm chữ U tiếng Anh đúng chuẩn. (Ảnh: Internet)

Luyện nghe mỗi âm nhiều lần và so sánh điểm khác nhau

Chữ U có 8 cách phát âm trong tiếng Anh là: /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/. Với mỗi âm này, bạn cần nghe audio hoặc vừa nghe vừa xem video để quan sát rõ khẩu hình miệng, vị trí đặt lưỡi, lấy hơi,… khi đọc mỗi âm này. Khi nghe hãy cố gắng cảm nhận sự khác biệt của mỗi âm và thực hành luyện đọc ở bước tiếp theo.

Luyện đọc các từ có chứa âm U

Song song với luyện nghe, bạn hãy luyện đọc mỗi cách phát âm U nói trên theo các bước sau:

  • Luyện đọc mỗi âm trên cảm nhận sự khác biệt ở âm thanh, độ rung cổ họng, khẩu hình miệng,…

  • Đọc các từ ngắn, đơn giản có chứa âm trên.

  • Tập phát âm song song các từ và cụm từ có chứa chữ U. Với mỗi cách đọc khác nhau hãy luyện theo từng nhóm riêng biệt để tránh nhầm lẫn và ghi nhớ được các dấu hiệu nhận biết.

  • Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ U kết hợp toàn bộ các âm. Có thể bắt đầu luyện tập với 2, 3 cặp âm sau đó tăng độ khó bằng cách “mix” nhiều cách đọc khác nhau của chữ U trong tiếng Anh.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.

Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

Bài tập về cách phát âm chữ U trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm chữ U trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!

Bài tập về cách phát âm U trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe, nhìn phiên âm và đọc lại

Bài 2: Luyện đọc các câu sau

Luyện đọc mỗi nhóm phát âm U dưới đây. Sau đó, dự đoán cách đọc chữ U của mỗi nhóm.

Nhóm 1:

  1. Uncle trudged up the rough bluff

  2. The hungry monkey ate a number of nuts

  3. Mr. Young’s son won the sum of money.

Nhóm 2:

  1. In the future put the cubes with the pewter pot.

  2. Hugh hewed the huge log into fuel.

  3. It was futile to Ught the fuse in the humid atmosphere.

Nhóm 3

  1. While Bertha churned, her sister stirred the curd.

  2. The kitten curled up on the berth and purred.

  3. Earl hurled the burning Curtain to the curb.

Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm phát âm đúng

Cho danh sách các từ sau đây, bạn hãy sắp xếp chúng vào nhóm có cách đọc chữ U đúng trong từ đó: cut, unit, salute, ugly, music, curtain, should, university, burden, blue, put, occur, gun, full, lunacy.

Bảng 3.1:

Bảng 3.2:

Bài 4: Chọn từ có phát âm U khác với các từ còn lại

Đáp án bài tập cách phát U trong tiếng Anh

Bài 1: Luyện nghe và đọc

Bài 2:

  • Nhóm 1: Cách đọc chữ U là /ʌ/

  • Nhóm 2: Cách đọc chữ U là /ju:/

  • Nhóm 3: Cách đọc chữ U là /ɜ:/

Bài 3: Dưới đây là cách sắp xếp đúng

Bảng 3.1:

Bảng 3.2:

Bài 4:

Như vậy, phát âm U trong tiếng Anh có 8 cách là: /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button