Tiếng anh

Cái ao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ga, nhà thờ, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, đại lộ, bệnh viện, bệnh viện da liễu, cửa hàng đồ cổ, vùng quê, cửa hàng bán đồ lưu niệm, chợ, đấu trường, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, cửa hàng xăm hình, chiến trường, hẻm, phòng chờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái ao. Nếu bạn chưa biết cái ao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái ao tiếng anh là gì
Cái ao tiếng anh là gì

Cái ao tiếng anh là gì

Pond /pɒnd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Pond.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái ao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pond rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pond /pɒnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pond thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái ao hay còn gọi là ao nước là một hồ nước nhỏ do nước mưa đọng lại hình thành. Ao cũng có thể hình thành nhân tạo do con người tạo ra. Tuy không có quy định cụ thể về kích thước của ao nhưng nếu kích thước quá nhỏ thì người ta gọi vũng nước, còn nếu kích thước quá rộng thì người ta gọi là hồ nước, kích thước trung bình thì mới gọi là ao nước.
  • Từ pond là để chỉ chung về cái ao, còn cụ thể cái ao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hồ nước tiếng anh là gì

Cái ao tiếng anh là gì
Cái ao tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cái ao thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US – carnival)
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US – firehous)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US – apartment building)
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US – rooming house)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US – Tattoo parlor)
Cái ao tiếng anh là gì
Cái ao tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái ao tiếng anh là gì thì câu trả lời là pond, phiên âm đọc là /pɒnd/. Lưu ý là pond để chỉ chung về cái ao chứ không chỉ cụ thể cái ao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái ao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pond trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pond rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pond chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pond ngay.

Bạn đang xem bài viết: Cái ao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button