Tiếng anh

Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này

Đám mây tiếng Anh là cloud, danh từ nói về hiện tượng ngưng tụ của hơi nước, khói, bụi, học phát âm và thành ngữ, đoạn hội thoại liên quan.

Đám mây là sản phẩm của sự chuyển hóa của nước và không khí, tạo ra những hình thù đa dạng và luôn chuyển động trên bầu trời. Hình ảnh những đám mây với nhiều hình thù, màu sắc có lẽ đã quá quen thuộc với chúng ta.

Thế nhưng đám mây tiếng Anh là gì, có những thành ngữ nào liên quan tới mây hay không hoặc sử dụng từ vựng này trong các đoạn hội thoại như thế nào hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhé!

Mây trong tiếng Anh là gì?

Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này

Những đám mây trôi bềnh bồng

Mây trong tiếng Anh là cloud, theo từ điển mây là tập hợp các sản phẩm ngưng tụ của hơi nước (hạt nước, tinh thể băng hoặc cả hai), khói hoặc bụi do các khu công nghiệp thải ra, lơ lửng trong không trung.

Phát âm cloud: /klaʊd/

Lưu ý: Mây có ảnh hưởng trực tiếp đến thời tiết và khí hậu của trái đất. Chúng có khả năng phản xạ bức xạ mặt trời và giữ lại nhiệt độ, giúp giữ nhiệt độ toàn cầu ở mức ổn định.

Có rất nhiều loại mây ở mỗi độ cao khác nhau như mây Ti, mây Ti Tích, mây Ti Tằng…. riêng mây Tích ở độ cao 500m-6000m khi phát triển thành mây Vũ Tích có thể gây mưa

Các thành ngữ sử dụng từ vựng đám mây tiếng Anh

Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này

Các thành ngữ dùng từ cloud được hiểu như thế nào.

Ngoài việc được sử dụng như một từ vựng quen thuộc, cloud (đám mây) còn được sử dụng trong các thành ngữ

  • Every cloud has a silver lining: Cụm từ này ám chỉ việc trong những điều xui xẻo luôn có may mắn hiện diện, trong tiếng Việt chúng ta hay dùng là trong cái rủi có cái may

Ex: Although I lost my job, I realized that every cloud has a silver lining when I found a new, better-paying job shortly afterward.( Mặc dù tôi đã bị mất việc, nhưng tôi nhận ra trong cái rủi có cái may khi sau đó tôi tìm được một công việc mới với mức lương cao hơn)

  • Head in the clouds: Chúng ta vẫn hay bắt gặp cụm từ này ở tên các bài hát tiếng Anh, chúng được hiểu là đầu óc mơ mộng, lơ lửng trên mây.

Ex: Linda often has her head in the clouds during class, daydreaming about her upcoming vacation.( Linda hay mơ mộng vẩn vơ trong lớp, cô ấy đang mải suy tư về kì nghỉ sắp tới)

  • On cloud nine: Theo truyền thuyết, tầng mây thứ 9 là nơi cao nhất ở thiên đường, nơi hạnh phúc ngập tràn nên cụm từ này để diễn tả cảm giác vui sướng, thỏa mãn như đang bay ở chín tầng mây.

Ex: After receiving the scholarship, Andy felt like she was on cloud nine for weeks.(Sau khi nhận được học bổng Andy cảm thấy như cô đang lơ lửng trên 9 tầng mây trong suốt vài tuần)

  • A cloud on the horizon: Đám mây nơi chân trời ám chỉ những điều xui xẻo tiềm ẩn có thể xảy ra trong tương lai.

Ex: As they prepared to launch their new business, they were aware that there could be a cloud on the horizon in the form of increased competition.( Họ nhận thấy những rủi ro tiềm ẩn sắp tới là sự gia tăng cạnh tranh khi chuẩn bị ra mắt doanh nghiệp mới)

  • Live in cloud-cuckoo land: Cụm từ này xuất hiện trong “The Birds” của một nhà soạn kịch Hy Lạp, trong vở kịch những con chim quyết định xây dựng một thành phố hoàn hảo có tên là Cloud Cuckoo City thế nên người ta dùng thành ngữ này để ám chỉ những người sống trong ảo tưởng, huyễn hoặc.

Ex: John thinks that he can become a millionaire overnight without any effort. He’s living in cloud-cuckoo land (Lucas nghĩ rằng anh có thể trở thành triệu phú sau một đêm mà không cần bất kỳ cố gắng nào. Anh ấy thật ảo tưởng)

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng cloud – đám mây tiếng Anh

Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này

Làm quen với việc dùng từ cloud trong hội thoại

Cùng đọc đoạn hội thoại này để hiểu rõ hơn về những đám mây cũng như cách dùng từ

Minhee: Alex, do you like clouds? They are really interesting.( Alex này cậu có thích mây không, chúng thú vị lắm đấy)

Alex: Well, to be honest I find them quite ordinary. What’s so fascinating about them? (thật lòng thì tôi thấy chúng cũng bình thường, thế có điều gì thú vị ở chúng?)

Minhee: Oh, there’s so much more to them than meets the eye! Did you know there are different types of clouds? (oh chúng có nhiều thứ hấp dẫn hơn bạn nghĩ đấy! Bạn có biết rằng mây có rất nhiều loại khác nhau không?)

Alex: Really? I thought clouds were just clouds.( Thật ư, tôi nghĩ mây thì chỉ là mây thôi)

Minhee: Nope, they come in all shapes and sizes. Cumulus clouds, for example, are those big. They’re often associated with fair weather.( Không hề, mây có nhiều dạng và kích cỡ, ví dụ mây Tích, chúng là những đám mây bự. Thường đi với thời tiết đẹp)

Alex: That’s interesting! I’ve heard the saying, “Every cloud has a silver lining.” What does that mean? ( Thật thú vị. Tôi đã từng nghe câu “Every cloud has a silver lining.” Chúng có nghĩa là gì?)

Minhee: It means that even in difficult or challenging situations, there’s often something positive to be found. Just like how clouds can bring rain, which is essential for life. ( Nó có nghĩa là ngay cả trong khó khăn thách thức vẫn có thể tìm thấy may mắn. Giống như những đám mây đem đến những cơn mưa, những gì cần thiết cho sự sống)

Alex: Thanks for enlightening me about clouds, Minhee.( Cảm ơn cậu đã giới thiệu về những đám mây Minhee)

Minhee: You’re welcome, Alex! ( Tôi luôn sẵn lòng mà Alex)

Vậy là thêm một bài học từ vựng với từ đám mây dịch sang tiếng Anh từ tên gọi, cách phát âm và những câu thành ngữ mới lạ đúng không nào? Hi vọng vốn từ của bạn sẽ thêm phong phú với những kiến thức hữu ích này nhé. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ.

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button