Tiếng anh

Cái diều tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái sáo, súng nước, bút màu, vòng tát tay, cái bập bênh, đồ chơi xếp hình, hình khối, cái phi tiêu, con búp bê, quả bóng đá, vợt cầu lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái diều. Nếu bạn chưa biết cái diều tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái diều tiếng anh là gì
Cái diều tiếng anh là gì

Cái diều tiếng anh là gì

Kite /kaɪt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/10/Kite.mp3

Để đọc đúng cái diều trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kite rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ kite /kaɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kite thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái diều là một đồ chơi được rất nhiều trẻ con yêu thích. Ở các thành phố có ít không gian để chơi diều nên trò này không thịnh hành, nhưng ở các làng quê thì đây là trò chơi mà rất nhiều bé đam mê.
  • Từ kite là để chỉ chung về cái diều, còn cụ thể cái diều như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Cái diều tiếng anh là gì
Cái diều tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết cái diều tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Drum /drʌm/: cái trống
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Dice /daɪs/: xúc xắc
  • Slide /slaɪd/: cầu trượt
  • Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Card /kɑːd/: thẻ bài
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US – Stuffed animal)
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Doll’s pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US – doll’s carriage)
  • Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
  • Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
  • Maze /meɪz/: mê cung

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái diều tiếng anh là gì thì câu trả lời là kite, phiên âm đọc là /kaɪt/. Lưu ý là kite để chỉ chung về cái diều chứ không chỉ cụ thể cái diều như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái diều như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ kite trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kite rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kite chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bạn đang xem bài viết: Cái diều tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button