Tiếng anh

Looking back – trang 16 Unit 6 SGK tiếng Anh 12 mới

Vocabulary

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành câu với hình thức đúng của các từ trong ngoặc đơn.)

1. Increasing trade in ivory products is a threat to the (survive) _________ of elephants.

2. I don’t think bringing (extinction) _________ species back to life is a good idea. That’s going against the laws of nature.

3. Plants and trees can be (danger) _________ like animals. The lady slipper orchid is an example.

4. Dinosaurs and mammoths are classified as EX, meaning extinct, on the (conserve) _________ status scale.

5. If (poach) _________ continues at current rates, elephants, rhinos and other African wildlife may be gone within our lifetime.

6. Darwin’s theory of (evolve) _________ explains that the strongest species can survive because they have the ability to adapt to the new environment better than others.

Lời giải chi tiết:

1. survival

2. extinct

3. endangered

4. conservation

5. poaching

6. evolution

1. Increasing trade in ivory products is a threat to the survival of elephants.

(Tăng buôn bán các sản phẩm ngà là mối đe dọa đối với sự tồn tại của con voi.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

survie (v): sống sót => survival (n): sự sống sót

2. I don’t think bringing extinct species back to life is a good idea. That’s going against the laws of nature.

(Tôi không nghĩ rằng việc đưa loài tuyệt chủng trở lại cuộc sống là một ý tưởng hay. Điều đó trái với luật lệ tự nhiên.)

Giải thích: Trước danh từ “species” cần một tính từ.

extinction (n): sự tuyệt chủng => extinct (adj): bị tuyệt chủng

3. Plants and trees can be endangered like animals. The lady slipper orchid is an example.

(Thực vật và cây cối có thể là bị nguy hiểm như động vật. Hoa phong lan là một ví dụ.)

Giải thích: Cấu trúc bị động với động từ “can”: can be Ved/ P2 => can be endangerd

danger (n): sự nguy hiểm => endanger (v): làm cho nguy hiểm

4. Dinosaurs and mammoths are classified as EX, meaning extinct, on the conservation status scale.

(Khủng long và voi mamút được xếp loại là EX, có nghĩa là đã tuyệt chủng, về quy mô bảo tồn.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ.

conserve (v): bảo tồn => conservation (n): sự bảo tồn

5. If poaching continues at current rates, elephants, rhinos and other African wildlife may be gone within our lifetime.

(Nếu việc săn bắt tiếp tục ở tỉ lệ hiện tại, voi, tê giác và động vật hoang dã châu Phi khác có thể biến mất trong cuộc sống của chúng ta.)

Giải thích: Đứng trước động từ số ít “continues” cần một chủ ngữ số ít.

poach (v): săn bắt trộm => poaching (V-ing/ n): việc săn bắt trộm

6. Darwin’s theory of evolution explains that the strongest species can survive because they have the ability to adapt to the new environment better than others.

(Lý thuyết tiến hóa của Darwin giải thích rằng những loài mạnh nhất có thể tồn tại vì chúng có khả năng thích ứng với môi trường mới tốt hơn các loài khác.)

Giải thích: Sau giới từ “of” cần danh từ.

evolve (v): tiến hóa

evolution (n): sự tiến hóa

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button